Bulong tiêu chuẩn ASTM A490 là gì ?

ASTM A490 và ASTM A490M là tiêu chuẩn dành cho bu lông kết cấu nặng được làm từ thép hợp kim thuộc ASTM International. ASTM là một tổ chức tiêu chuẩn quốc tế thực hiện phát triển và xuất bản các tiêu chuẩn kỹ thuật cho bu lông kết cấu, thép hợp kim, xử lý nhiệt. Bulong ASTM A490 có độ bền kéo tối thiểu là 150 ksi. Còn tính theo hệ mét thì tiêu chuẩn này tương đương là một bulong cường độ cao cấp bền 10.9 dành cho ngành kết cấu thép.
Vào năm 2016, tiêu chuẩn ASTM A490 đã chính thức bị rút lại và thay thế bằng tiêu chuẩn ASTM F3125, A490 hiện trở thành cấp theo tiêu chuẩn F3125. Đặc điểm kỹ thuật F3125 là sự hợp nhất và thay thế của sáu tiêu chuẩn ASTM, bao gồm A325 , A325M, A490, A490M, F1852 và F2280. Chúng tôi chọn giữ thông tin đặc điểm kỹ thuật A490 chỉ cho mục đích tham khảo và cung cấp thông tin.
Bulong ASTM A490 là tiêu chuẩn cho bulong kết cấu lục giác được sản xuất với ba loại khác nhau:
Loại 1 | Thép Carbon và hợp kim trung bình |
---|---|
Loại 2 | Đã thu hồi vào năm 2002 |
Loại 3 | Thép phong hóa |



Ứng dụng bulong ASTM A490
Cũng như bulong tiêu chuẩn ASTM A325, ASTM A490 cũng được sử dụng phổ biến trong ngành kết cấu thép, cầu đường, viễn thông, các mối nối cần chịu lực lớn, vị trí kết cấu phức tạp, các liên kết đường ống áp lực cao, liên kết trong các thiết bị máy móc tải trọng lớn,… nhưng với cường độ cao hơn.

Thông số kỹ thuật Bulong ASTM A490
Kích Thước


Chiều dài ren
Cơ Tính
Nominal Diameter, mm | Tensile Strength, min, psi | Yield Strength (0.2 % offset), min, psi | Elongation in 2 in. or 50 mm, min, % | Rediction in Area, min, % | |
---|---|---|---|---|---|
Min | Max | ||||
1/2 to 1-1/2 in., incl | 150 000 | 173 000 | 130 000 | 14 | 40 |
Kích Thước


Chiều dài ren
Cơ Tính
Nominal Diameter, mm | Tensile Strength, min, Mpa | Yield Strength (0.2 % offset), min, Mpa | Elongation in 50 mm, min, % | Rediction in Area, min, % | |
---|---|---|---|---|---|
Min | Max | ||||
M12 to M36, Inclusive | 1040 | 1210 | 940 | 14 | 40 |
Hóa học
Thành phần | Cacbon | Mangan, min. |
Phốt pho, max. |
Lưu huỳnh, max. |
|
---|---|---|---|---|---|
≤ 1⅜ (M30) | ≥ 1½ (M36) | ||||
Heat Analysis, % | 0.30 – 0.48 | 0.35 – 0.53 | 0.60 | 0.040 | 0.040 |
Product Analysis, % | 0.28 – 0.50 | 0.33 – 0.55 | 0.57 | 0.045 | 0.045 |
Đai Ốc – Long Đền đi kèm
Bulong | Đai Ốc | Long Đền |
---|---|---|
A325 | A563 hoặc A194 2H | F436 hoặc F959 |
A325M | A563M hoặc A194 2HM | F436M hoặc F959M |
Lớp mạ
Bulong A490 thường là hàng thô hoặc được mạ geomet, dacromet, được chỉ định trong thông số kỹ thuật theo tiêu chuẩn: ASTM F1136, F2833 hoặc F3019. Bulong A490 KHÔNG NÊN mạ kẽm cơ học vì nó sẽ trải qua quá trình được gọi là khuếch tán hydro (Hydrogen and Brittleness) làm cho bulong trở nên giòn hơn rất nhiều về lâu dài và tính toàn vẹn cấu trúc.

Reviews
There are no reviews yet.