ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁP THÉP 6×37 + IWRC
- Được sản xuất từ nguyên liệu thép có phần trăm carbon cao.
- Dây cáp được cấu tạo từ 6 tao (bó) cáp xoắn lại với nhau theo chiều xoắn phải hoặc xoắn trái. Mỗi tao (bó) cáp cũng được cấu tạo từ 36 sợi mác thép nhỏ liên kết với nhau rất bền chắc và có đường kính đồng nhất. Vì thế lực chịu tải được chia đều trên sợi cáp giúp sợi cáp khó bị đứt đột ngột, mang lại oan toàn cho người sử dụng.
- Bên trong sợi cáp là một sợi cáp độc lập (lõi thép) tăng cường lực chịu tải cho sợi cáp
- Bề mặt sợi cáp được mạ kẽm theo phương pháp điện phân, có màu trắng sáng vì thế sợi cáp có khả năng bảo vệ mình trước các điều kiện thời tiết rất tốt.
- Đường kính cung cấp: từ 10mm đến 54mm
- Lực chịu tải: từ 2 tấn đến 200 tấn
THÔNG SỐ KĨ THUẬT
Nominal Diameter | Approximate Mass | Minimum Breaking Loads | |||
---|---|---|---|---|---|
1770 Mpa | 1960 Mpa | ||||
[mm] | [kg/m] | [kN] | [Kg] | [kN] | [Kg] |
12 | 0.549 | 81.3 | 8,293 | 90.0 | 9,183 |
13 | 0.644 | 95.4 | 9,733 | 105.7 | 10,777 |
14 | 0.747 | 110.7 | 11,288 | 122.5 | 12,499 |
16 | 0.975 | 144.5 | 14,743 | 160.1 | 16,326 |
18 | 1.234 | 182.9 | 18,659 | 202.6 | 20,662 |
20 | 1.524 | 225.9 | 23,036 | 250.1 | 25,509 |
22 | 1.844 | 273.3 | 27,874 | 302.6 | 30,866 |
24 | 2.195 | 325.2 | 33,173 | 360.1 | 36,734 |
26 | 2.576 | 381.7 | 38,932 | 422.7 | 43,111 |
28 | 2.987 | 442.7 | 45,152 | 490.2 | 49,999 |
30 | 3.429 | 508.2 | 51,833 | 562.7 | 57,397 |
32 | 3.901 | 578.2 | 58,974 | 640.2 | 65,305 |
34 | 4.404 | 652.7 | 66,576 | 722.8 | 73,723 |
36 | 4.938 | 731.8 | 74,639 | 810.3 | 82,651 |
38 | 5.502 | 815.3 | 83,163 | 902.8 | 92,090 |
40 | 6.096 | 903.4 | 92,147 | 1000.4 | 102,039 |
42 | 6.721 | 996.0 | 101,592 | 1102.9 | 112,498 |
44 | 7.376 | 1093.1 | 111,498 | 1210.5 | 123,467 |
46 | 8.062 | 1194.8 | 121,865 | 1323.0 | 134,946 |
48 | 8.778 | 1300.9 | 132,692 | 1440.6 | 146,936 |