BULONG S10T

Bulong tự đứt tiêu chuẩn Nhật Bản JIS II 09






BULONG TỰ ĐỨT S10T LÀ GÌ?



Bulong tự đứt S10T hay bulong tự cắt S10T, tên tiếng anh là bulong T.C bolt (T.C bolt = Tension Control Bolt = Bulong kiểm soát lực căng), là loại cải tiến của bulong liên kết chịu lực cao, cấp bền tương đương 10.9, được phát triển để siết chặt bulong đơn giản, độ chịu lực cao và hiệu suất những mối ghép có cường độ cao tốt hơn. Đặc trưng bởi các thông số: khả năng chịu cắt (shear strength), chịu kéo, chịu nén (tensile strength), độ cứng cao (high hardness) độ dãn dài và độ thắt tiết diện được tính toán chặt chẽ đảm bảo theo tiêu chuẩn Nhật Bản JSS-II-09 và các tiêu chuẩn phổ biến khác về bulong cường độ cao như ASTM F3125, EN 14399-10.



Bulong-S10T-Khai-Niem









CẤU TẠO










ỨNG DỤNG


  • Được cung cấp hầu hết mọi lĩnh vực của thị trường xây dựng trên toàn cầu. Sự kết hợp giữa độ bền kéo vượt trội của bulong S10T cùng với độ dẻo phi thường tạo ra một loại bulong phổ biến thực sự có thể được sử dụng chủ yếu trong hầu hết các dự án ngành kết cấu thép. Được sử dụng phổ biến trong ngành giao thông đường bộ và đường sắt, hiện nay các lĩnh vực năng lượng gió, nhà cao tầng và sân vận động ngày càng phù hợp với việc sử dụng tiêu chuẩn JSS II-09.
  • Nơi chịu tải trọng động, có tính chu kỳ lặp lại gây hiện tượng phá hủy bởi mỏi liên kết như bộ phận chuyển ray (bẻ ghi) và giao cắt của đường sắt, các kết nối dầm – cột…
  • Các đường kính nhỏ được sử dụng trong các cụm công nghiệp của xe đường bộ, đường sắt và xe kéo, cho thấy khả năng chống rung tuyệt vời.
  • Ngoài ra, với 1 số loại bulong được ứng dụng trong môi trường khắc nghiệt, có thể bị tác động bởi yếu tố nhiệt độ, độ ẩm, lớp mạ GEOMET hoặc DACROMET sẽ được lựa chọn giúp bulong hạn chế được tối đa tình trạng oxy hóa hay mài mòn không mong muốn.



Ung Dung S10T








ĐẶC ĐIỂM CỦA BULONG S10T


ƯU ĐIỂM

Bulong kết cấu S10T được cải tiến dựa trên bu lông cường độ cao đầu lục giác và được phát triển để thuận tiện cho việc siết chặt một cách đơn giản nhất và có hiệu suất cao nhất. 7 đặc tính dưới đây cho thấy sự hoàn hảo của nó: 

  1. Đảm bảo kiểm soát được lực siết, chất lượng tốt nhất
  2. Hoàn tất việc siết bulong bằng cách cắt bỏ đầu cuối của bu lông
  3. Dễ thi công và lắp đặt kể cả những vị trí khó, tiết kiệm chi phí nhân công vì sử dụng súng siết chặt mà không cần cố định đầu bulong.
  4. Lắp đặt không ồn ào và không cần phải chỉnh cờ lê điện hay máy siết điện, thao tác đơn giản
  5. Bulong cố định không xoay trong khi siết.
  6. Không sợ bu lông bị bung ra.
  7. Chịu lực rất tốt trong điều kiện khắc nghiệt.


SO SÁNH VỚI BULONG THÔNG THƯỜNG

Phần đuôi của bulong tự đứt sẽ tự động được cắt rời khi sử dụng súng chuyên dùng để siết bulong. Phần đuôi tự đứt đem đến sự khác biệt giữa Bu lông S10T so với các sản phẩm bulong thông thường khác.

Ngoài ra phần đuôi tự đứt giúp cố định cho bulong không xoay để súng có thể siết thật chặt đai ốc chỉ bằng một thao tác. Sau khi hoàn thành nhiệm vụ là siết chặt, thì phần tự đứt này sẽ bị đứt rời, lúc này bulong S10T sẽ trở thành một bulong bình thường.

Tuy nhiên bulong tự đứt S10T cũng có nhược điểm là chỉ sử dụng một lần mà không tái sử dụng lại được.

Nhằm tạo sự thuận tiện cho khách hàng khi chọn mua và sử dụng, hiện nay tại Alpha Fastener, bulong tự đứt S10T được cung cấp với đa dạng kích thước. Trong đó, đường kính bulong có thể dao động từ M6 – M30; chiều dài dao động trong khoảng 10 – 300mm.



Bulong-S10T-2022








KÍCH THƯỚC





THÂN BULONG

Ban-Ve-Than-S10T

Kích thước M12 M16 M20 M22 M24 M27 M30 M36
Bước ren 1.75 2 2.5 2.5 3 3 3.5 4
(b) c* 30 38 46 50 54 60 66 78
d* 44 52 56 60 66 72 84
e* 65 69 73 79 85 97

ds

Tối đa 12.7 16.7 20.84 22.84 28.84 27.84 30.84 37
Tối thiểu 11.3 15.3 19.16 21.16 23.16 26.16 29.16 35

dk

Tối thiểu 21 27 34 38.5 43 48 52 66

dw

Tối thiểu 20 26 33 37 41 46 50 61
k Danh nghĩa 8 10 13 14 15 17 19 23
Tối đa 8.8 10.8 13.9 14.9 15.9 17.9 20 24
Tối thiểu 7.2 9.2 12.1 13.1 14.1 16.1 18 22
r Tối thiểu 1.2 1.2 1.5 1.5 1.5 2 2 2
R Danh nghĩa 18 20 22 23 25 27 30 36
F1 Tối thiểu 11 13 15 15.5 16 19 21 25
F2 Tối đa 16 18 20 21 21.5 24 26 31
Ua  ≤ 2 lần bước ren

c* – chiều dài danh nghĩa ≤ 125mm

d* – chiều dài danh nghĩa  ≥ 125mm và ≤ 200mm

e* – chiều dài danh nghĩa ≥ 200mm






ĐAI ỐC

Ban-Ve-Tan-S10T

Kích thước M12 M16 M20 M22 M24 M27 M30 M36
Bước ren 1.75 2 2.5 2.5 3 3 3.5 4
dw Tối đa = s tương đương
Tối thiểu 20.1 24.9 29.5 33.3 38 42.8 46.6 55.9
e Tối thiểu 23.91 29.56 35.03 39.55 45.2 50.85 55.37 66.44
m Tối đa 12.35 16.35 20.65 22.65 24.65 27.65 30.65 36.65
Tối thiểu 11.65 15.65 19.35 21.35 23.35 26.35 29.35 35.35
mw Tối thiểu 9.32 12.52 15.48 17.08 18.68 21.08 23.48 28.28
c Tối đa 0.8 0.8 0.8 0.8 0.8 0.8 0.8 0.8
Tối thiểu 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4
s Tối đa 22 27 32 36 41 46 50 60
Tối thiểu 21.16 26.16 31 35 40 45 49 58.8
t 0.38 0.47 0.58 0.63 0.72 0.80 0.87 1.05





LONG ĐỀN

Ban-Ve-Long-Den-S10T

Kích Thước M12 M16 M20 M22 M24 M27 M30 M36
d1 Tối thiểu 13 17 21 23 25 28 31 37
Tối đa 13.27 17.27 21.33 23.33 25.33 28.52 31.62 37.62
d2 Tối thiểu 25.48 31.38 39.38 43.38 47.38 49 54.80 64.8
Tối đa 26 32 40 44 48 50 56 66
h Danh nghĩa 3 4 4 4 4 5 5 6
Tối thiểu 2.7 3.7 3.7 3.7 3.7 4.4 4.4 5.4
Tối đa 3.3 4.3 4.3 4.3 4.3 5.6 5.6 6.6
e

Danh nghĩa

Tối thiểu

0.5 0.75 0.75 0.75 0.75 1 1 1.25
Tối đa 1 1.5 1.5 1.5 1.5 2 2 2.5
c Tối thiểu 1.6 1.6 2 2 2 2.5 2.5 2.5
Tối đa 1.9 1.9 2.5 2.5 2.5 3 3 3






CƠ HỌC

THÂN BULONG

kích thước ứng suất tập trung Tải trọng tối thiểu tải trọng giới hạn độ cứng
mm2 kN kN tối thiểu tối đa
M12 84.3 70 87.7 32 39
M16 157 130 163
M20 245 203 255
M22 303 252 315
M24 353 293 367
M27 459 381 477
M30 561 466 583
M36 817 678 850

ĐAI ỐC

kích thước

Vùng ứng suất danh nghĩa

của trục thử nghiệm tiêu chuẩn

Tải trọng (chiều cao m = 1d) độ cứng Vickers (HV)
mm2 kN Tối Thiểu Tối Đa
M12 84.3 104.9 272 353
M16 157 195.5
M20 245 305
M22 303 377.2
M24 353 439.5
M27 459 571.5
M30 561 698.4
M36 817 1017.1

LONG ĐỀN

Kích Thước Độ Cứng Vickers (HV)
Tối thiểu Tối Đa
M16 – M36 300 370






VẬT LIỆU CHẾ TẠO


Bộ Phận Thân Bulong Đai ốc Long Đền
Vật Liệu SCR420B / POSCM13 SCR420B / S45C S45C

Thành phần nguyên liệu để sản xuất ra bulong S10T, có thành phần cacbon đươc giới hạn từ 0.2-0.5%. Đây là nguyên tố quan trọng nếu thành phần nhỏ hơn sẽ làm cho thành phẩm không đạt được độ bền kéo. Nếu thành phần lớn hơn cứ lớn hơn 0.3% sẽ làm cho lượng cacbon bị kết tủa nhiều hơn trong dạng Austenit làm bề mặt bị giòn và khả năng làm việc giảm sút. Một số thành phần quan trọng khác phải đạt được như Si 0.05-0.3%, Mn 0.3-1.5%, Cr 0.5-1.5%, Mo 0.1-0.5% và một số tỉ lệ đặc biệt khác. Bulong S10T có giá thành cao tuy nhiên lại tiết kiệm thời gian và chi phí thi công và tính đồng đều lực siết cao hơn so với thi công bằng loại bulong khác.










CÂN NẶNG THEO CHIỀU DÀI (Gr)

Chiều dài M16 M20 M22 M24 M27 M30
35 185
40 191 318
45 199 328 449
50 207 341 463
55 215 354 478 631
60 223 367 493 649
65 231 380 508 667
70 239 393 523 685
75 247 406 538 703
80 255 419 553 721 971 1269
85 263 432 568 739 994 1297
90 271 445 583 757 1016 1325
95 279 458 598 775 1039 1353
100 287 471 613 793 1061 1380
105 295 484 628 811 1084 1406
110 497 643 829 1106 1436
115 510 658 847 1129 1464
120 523 673 865 1151 1491
125 536 688 883 1174 1519
130 549 703 901 1196 1547
135 718 919 1219 1575
140 733 937 1241 1602
145 748 955 1264 1630
150 763 973 1286 1658
155 778 991 1309 1686
160 793 1009 1331 1713
170 823 1045 1376 1768
180 853 1081 1421 1824
190 883 1117 1446 1879
200 913 1152 1511 1935
210 943 1189 1990
220 973 1225 2046
Đai ốc 57 97 137 201
Long Đền 20 32 52 62


NGUYÊN LÍ LÀM VIỆC – HƯỚNG DẪN THI CÔNG













TẠI SAO LẠI CHỌN ALPHA FASTENER?


Sự hài lòng của khách hàng là ưu tiên số 1
Chúng tôi luôn coi “sự hài lòng của khách hàng” là mục tiêu phấn đấu của công ty chúng tôi. Đó là vì sao chúng tôi luôn coi trọng sự kết nối và mối quan hệ bền vững, là địa chị mua hàng uy tín cho khách hàng.
Sự tin tưởng
Thành công của chúng tôi là đạt được sự tin tưởng của khách hàng cũng như mối quan hệ bền chặt với khách hàng. Chúng tôi mong muốn khách hàng như những người bạn thâm giao bền vững của chúng tôi.
Hỗ trợ trợ nhiệt tình
Đội ngũ kỹ thuật viên của chúng tôi luôn thường trực 24/7 để hỗ trợ bạn khắc phục các sự cố xảy ra và các thắc mắc và báo giá trong thời gian ngắn nhất có thể.