BULONG DIN EN 14399-4

BULONG DIN EN 14399-4 LÀ GÌ?

DIN EN 14399-4 là tiêu chuẩn sản xuất bulong và tán được sử dụng rộng rãi tại các nước châu Âu trong các lĩnh vực chính như Điện hạt nhân, Tháp gió, Công nghiệp ô tô, Đường sắt, Điện tử, Công nghiệp xây dựng… Có cấp bền tương đương 10.9 trong TCVN 1916:1995 và được gia công từ thép SCM 435 tại nhà máy của Alpha Fastener. Đi kèm cùng với long đền DIN EN 14399-5, DIN EN 14399-6

Tan-Bulong-14399
Than-Bulong-14399
Bulong-Din-En-14399-4

ĐẶC ĐIỂM BULONG EN 14399-4

• Bề mặt dưới đầu của bulong lớn, giúp giảm áp suất và sự đông kết bề mặt
• Bán kính dưới đầu lớn của bu lông có độ bền mỏi được cải thiện cũng như hiệu ứng khía nhỏ hơn
• Đặc tính ma sát xác định cho phép tải trước các cụm này
• Đánh dấu lô trên sản phẩm theo yêu cầu của người mua để xóa báo cáo kiểm tra hoặc giấy chứng nhận.
• Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng là dấu CE hoặc Sự phù hợp của Châu Âu. Dấu CE là một dấu chứng nhận cho biết
• Sản phẩm được bán bởi các nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp xác nhận các tiêu chuẩn về sức khỏe, an toàn và bảo vệ môi trường trong Khu vực Kinh tế Châu Âu. Trong trường hợp này, các tổ hợp này cần được hài hòa theo tiêu chuẩn Châu Âu EN 14399-1.

KÍCH THƯỚC

THÂN BULONG

Ban-Ve-Than-En-14399-Hv

Kích thước M12 M16 M20 M22 M24 M27 M30 M36
Bước ren 1,75 2 2,5 2,5 3 3 3,5 4
(b) 23 28 33 34 39 41 44 52
c Tối thiểu 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4
Tối đa 0,6 0,6 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8
da Tối đa 15,2 19,2 24 26 28 32 35 41
ds Danh nghĩa 12 16 20 22 24 27 30 36
Tối thiểu 11,3 15,3 19,16 21,16 23,16 26,16 29,16 35
Tối đa 12,7 16,7 20,84 22,84 24,84 27,84 30,84 37
dw Tối thiểu 20,1 24,9 29,5 33,3 38 42,8 46,6 55,9
Tối đa = s tương đương
e Tối thiểu 23,91 29,56 35,03 39,55 45,2 50,85 55,37 66,44
k Danh nghĩa 8 10 13 14 15 17 19 23
Tối thiểu 7,55 9,25 12,1 13,1 14,1 16,1 17,95 21,95
Tối đa 8,45 10,75 13,9 14,9 15,9 17,9 20,05 24,05
kw Tối thiểu 5,28 6,47 8,47 9,17 9,87 11,27 12,56 15,36
r Tối thiểu 1,2 1,2 1,5 1,5 1,5 2 2 2
s Tối đa 22 27 32 36 41 46 50 60
Tối thiểu 21,16 26,16 31 35 40 45 49 58,8

Ua:  ≤ 2 lần bước ren

b: 15o ~ 30o

Đơn vị :mm

l M12 M16 M20 M22 M24 M27 M30 M36
Danh nghĩa Tối thiểu Tối đa ls lg ls lg ls lg ls lg ls lg ls lg ls lg ls lg
35 33,75 36,25 6,75 12
40 38,75 41,25 11,75 17 6 12
45 43,75 46,25 16,75 22 11 17 4,5 12
50 48,75 51,25 21,75 27 16 22 9,5 17 8,5 16
55 53,5 56,5 26,75 32 21 27 14,5 22 13,5 21
60 58,5 61,5 31,75 37 26 32 19,5 27 18,5 26 12 21
65 63,5 66,5 36,75 42 31 37 24,5 32 23,5 31 17 26
70 68,5 71,5 41,75 47 36 42 29,5 37 28,5 36 22 31 20 29
75 73,5 76,5 46,75 52 41 47 34,5 42 33,5 41 27 36 25 34 20,5 31
80 78,5 81,5 51,75 57 46 52 39,5 47 38,5 46 32 41 30 39 25,5 36
85 83,25 86,75 56,75 62 51 57 44,5 52 43,5 51 37 46 35 44 30,5 41 21 33
90 88,25 91,75 61,75 67 56 62 49,5 57 48,5 56 42 51 40 49 35,5 46 26 38
95 93,25 96,75 66,75 72 61 67 54,5 62 53,5 61 47 56 45 54 40,5 51 31 43
100 98,25 101,75 66 72 59,5 67 58,5 66 52 61 50 59 45,5 56 36 48
105 103,25 106,75 71 77 64,5 72 63,5 71 57 66 55 64 50,5 61 41 53
110 108,25 111,75 76 82 69,5 77 68,5 76 62 71 60 69 55,5 66 46 58
115 113,25 116,75 81 87 74,5 82 73,5 81 67 76 65 74 60,5 71 51 63
120 118,25 121,75 86 92 79,5 87 78,5 86 72 81 70 79 65,5 76 56 68
125 123 127 91 97 84,5 92 83,5 91 77 86 75 84 70,5 81 61 73
130 128 132 96 102 89,5 97 88,5 96 82 91 80 89 75,5 86 66 78
135 133 137 94,5 102 93,5 101 87 96 85 94 80,5 91 71 83
140 138 142 99,5 107 98,5 106 92 101 90 99 85,5 96 76 88
145 143 147 104,5 112 103,5 111 97 106 95 104 90,5 101 81 93
150 148 152 109,5 117 108,5 116 102 111 100 109 95,5 106 86 98
155 153 159 114,5 122 113,5 121 107 116 105 114 100,5 111 91 103
160 158 164 118,5 126 112 121 110 119 105,5 116 96 108
165 163 169 123,5 131 117 126 115 124 110,5 121 101 113
170 168 174 122 131 120 129 115,5 126 106 118
175 173 179 127 136 125 134 120,5 131 111 123
180 178 184 132 141 130 139 125,5 136 116 128
185 182,7 189,6 137 146 135 144 130,5 141 121 133
190 187,7 194,6 142 151 140 149 135,5 146 126 138
195 192,7 199,6 147 156 145 154 140,5 151 131 143
200 197,7 204,6 150 159 147,5 156 136 148

Đơn vị :mm

ĐAI ỐC

Ban-Ve-Tan-En-14399

Kích thước M12 M16 M20 M22 M24 M27 M30 M36
Bước ren 1,75 2 2,5 2,5 3 3 3,5 4
da Tối đa 13 17,3 21,6 23,7 25,9 29,1 32,4 38,9
Tối thiểu 12 16 20 22 24 27 30 36
dw Tối thiểu 20,1 24,9 29,5 33,3 38 42,8 46,6 55,9
e Tối thiểu 23,91 29,56 35,03 39,55 45,2 50,85 55,37 66,44
m Tối đa
Danh nghĩa
10 13 16 18 20 22 24 29
Tối thiểu 9,64 12,3 14,9 16,9 18,7 20,7 22,7 27,7
mw Tối thiểu 7,71 9,84 11,92 13,52 14,96 16,56 18,16 22,16
s Tối đa 22 27 32 36 41 46 50 60
Tối thiểu 21.16 26.16 31 35 40 45 49 58,8

α: 110o ~ 150o

β: 15o ~ 30o

 

LỚP PHỦ BỀ MẶT

Bulong DIN EN 14399-4 được sử dụng trên nhiều lĩnh vực nên rất đa dạng về cách áp dụng lớp phủ bề mặt như: Geomet, Dacromet, Oxi đen, Teflon, mạ kẽm nhúng nóng, mạ kẽm điện phân, Xylan, các loại khác theo yêu cầu.

ĐÓNG DẤU (MARKING)

Phần đầu của sản phẩm được đóng dấu cấp bền 10.9 và kí tự HV. “H” ở đây là viết tắt của cường độ cao, tương ứng với các yêu cầu đối với cấp độ bền 10.9 và “V” cho “tải trước”, tức là khả năng đưa kết nối đến một lực tải trước xác định bằng các phương pháp tiêu chuẩn.