Bulong-Inox

Bulong inox là gì ?

Bulong inox là loại bulong được sản xuất từ vật liệu thép không gỉ inox, gồm có Bulong Inox 201, Bulong Inox 304 và Bulong Inox 316.

Bulong lục giác bằng thép không gỉ này là một giải pháp linh hoạt cao cho các ứng dụng kết cầu. Có thể được điều chỉnh bằng cờ lê hoặc cờ lê togue với các đầu cắm thích hợp, chúng có đầu dây buộc dễ dàng tiếp cận có thể được thao tác ở nhiều góc độ. Vì được làm từ thép không gỉ nên chúng có khả năng chống mài mòn tuyệt vời và thậm chí có thể được sử dụng an toàn trong các ứng dụng sản xuất thực phẩm.

Bulong Inox

Thành phần hóa học của bulong inox

Inox 201

Grade   C Mn Si P S Cr Mo Ni N
201 Min 5.50 16.0 2.00 8
Max 0.15 7.50 1 0.045 0.03 18.0 3.00 10.5 0.25

Inox 304

Grade   C Mn Si P S Cr Mo Ni N
304 Min 18.0 2.00 8
Max 0.08 2.0 1 0.045 0.03 20.0 3.00 10.5 0.10

Inox 316

Grade   C Mn Si P S Cr Mo Ni N
316 Min 0 16.0 2.00 10.0
Max 0.08 2.0 0.75 0.045 0.03 18.0 3.00 14.0 0.10

Cấu tạo và kích thước của bulong inox

Cấu tạo

_ Phần đầu bulong có dạng hình lục giác ta có thể dùng cờ lê để siết.
_ Phần thân bulong có dạng hình trụ tròn, được tiện ren theo tiêu chuẩn ren hệ mét (ren hệ mét là tiêu chuẩn ren thông dụng nhất hiện nay tại Việt Nam) và hệ inch của Mỹ.

 

Cau-Tao-Va-Kich-Thuoc-Cua-Bulong-Inox

Kích thước

Size (d)   Head thickness   Across Flat   Across coner  
D (MAX) D (MIN) H (MAX) H (MIN) F (MAX) F (MIN) C (MAX) C (MIN)
m10 9.78 6.63 6.17 17.00 15.73 18.48 17.77
m12 11.73 7.76 4.24 19.00 17.73 20.78 20.03
m14 13.73 9.09 8.51 22.00 20.67 24.25 23.35
m16 15.73 10.32 9.68 24.00 23.67 27.71 26.75
m20 19.67 12.88 12.12 30.00 29.16 34.64 32.95
m24 23.67 15.44 14.56 36.00 35.00 41.57 39.55
m30 29.67 19.48 17.92 46.00 45.00 53.12 50.85
m36 35.61 23.38 21.63 55.00 53.80 63.51 60.79
m42 41.38 26.97 25.03 65.00 62.90 75.06 71.71
m48 47.38 31.07 28.93 75.00 72.60 86.60 82.76
m56 55.26 36.2 33.80 85.00 82.20 98.15 93.71
m64 63.26 41.32 38.68 95.00 91.80 109.70 104.65
m72 71.26 46.45 43.55 105.00 101.40 121.24 115.60
m80 79.26 51.58 48.42 115.00 111.00 132.72 126.54
m90 89.13 57.74 54.26 130.00 125.50 150.11 143.07

.

Ứng dụng của bulong inox

Hiện nay bulong inox được ứng dụng rất rộng rãi trong sản xuất, lắp ráp, chế tạo và trong đời sống hằng ngày bởi sản phẩm có khả năng chống ăn mòn cao, bền đẹp và thích ứng tốt với nhiều chi tiết thiết kế.

Những ứng dụng phổ biến nhất của bulong inox như là:
–          Xây dựng nhà máy xử lý nước thải
–          Sử dụng trong ngành công nghiệp nước sạch
–          Xây dựng các nhà máy hóa chất
–          Các công trình trên biển, đảo
–          Trang trí trong các tòa nhà lớn, trung tâm hội nghị hay trung tâm thương mại…

Ung-Dung-Cua-Bulong-Inox

Lợi ích của bulong inox

Thép không gỉ hữu ích cho nhiều mục đích khác nhau. Điểm nổi bật chính là khả năng chống ăn mòn vượt trội, ngăn chặn các vấn đề không mong muốn như rỉ sét. Khả năng chịu nhiệt cao cũng là một lợi ích lớn, do cách thức tạo ra thép không gỉ, nó có thể chịu được một lượng nhiệt đáng kinh ngạc so với vít hoặc ổ cắm được làm từ thép tiêu chuẩn. Tuy nhiên, vấn đề duy nhất có thể là chi phí, tuy nhiên, một vật liệu bền và đáng tin cậy sẽ không chỉ tăng tuổi thọ của ứng dụng mà còn cả tính bền vững.

Tán và long đền đi kèm

Tán

Nominal Size or Basic Major Thread Diameter F G H
Width Across Flats Width Across
Corners
Thickness
Basic Max Min Max Min Basic Max Min
1/4 .2500 1/2 .500 .488 .577 .556 15/64 .250 .218
5/16 .3125 9/16 .562 .546 .650 .622 19/64 .314 .280
3/8 .3750 11/16 .688 .669 .794 .763 23/64 .377 .341
7/16 .4375 3/4 .750 .728 .866 .830 27/64 .441 .403
1/2 .5000 7/8 .875 .850 1.010 .969 31/64 .504 .464
9/16 .5625 15/16 .938 .909 1.083 1.037 35/64 .568 .526
5/8 .6250 1-1/16 1.062 1.031 1.227 1.175 39/64 .631 .587
3/4 .7500 1-1/4 1.250 1.212 1.443 1.382 47/64 .758 .710
7/8 .8750 1-7/16 1.438 1.394 1.660 1.589 55/64 .885 .833
1 1.0000 1-5/8 1.325 1.575 1.876 1.796 63/64 1.012 .956
1-1/8 1.1250 1-13/16 1.812 1.756 2.093 2.002 1-7/64 1.139 1.079
1-1/4 1.2500 2 2.000 1.938 2.309 2.209 1-7/32 1.251 1.187
1-3/8 1.3750 2-3/16 2.188 2.119 2.526 2.416 1-11/32 1.378 1.460
1-1/2 1.5000 2-3/8 2.375 2.300 2.742 2.622 1-15/32 1.505 1.433
1-5/8 1.6250 2-9/16 2.562 2.481 2.959 2.828 1-19/32 1.632 1.556
1-3/4 1.7500 2-3/4 2.750 2.662 3.175 3.035 1-23/32 1.759 1.679
2 2.0000 3-1/8 3.125 3.025 3.608 3.449 1-31/32 2.013 1.925
2-1/4 2.2500 3-1/2 3.500 3.388 4.041 3.862 2-13/64 2.251 2.155
2-1/2 2.5000 3-7/8 3.875 3.750 4.474 4.275 2-29/64 2.505 2.401
2-3/4 2.7500 4-1/4 4.250 4.112 4.907 4.688 2-45/64 2.759 2.647
3 3.0000 4-5/8 4.625 4.475 5.340 5.102 2-61/64 3.013 2.893
3-1/4 3.2500 5 5.000 4.838 5.774 5.515 3-3/16 3.252 3.124
3-1/2 3.5000 5-3/8 5.375 5.200 6.207 5.928 3-7/16 3.506 3.370
3-3/4 3.7500 5-3/4 5.750 5.562 6.640 6.341 3-11/16 3.670 3.616
4 4.0000 6-1/8 6.125 5.925 7.073 6.755 3-15/16 4.014 3.862

Long đền

Kích thước long đền
Size d1 d2 h
Min Max Min Max Min Max
M2.5 2.7 2.84 7.64 8 0.7 0.9
M3 3.2 3.38 8.64 9 0.7 0.9
M3.5 3.7 3.88 10.57 11 0.7 0.9
M4 4.3 4.48 11.57 12 0.9 1.1
M5 5.3 5.48 14.57 15 1 1.4
M6 6.4 6.62 17.57 18 1.4 1.8
M7 7.4 7.62 21.48 22 1.8 2.2
M8 8.4 8.62 23.48 24 1.8 2.2
M10 10.5 10.77 29.48 30 2.3 2.7
M12 13 13.27 36.38 37 2.7 3.3

Lớp mạ

Không giống như các bulong khác,bulong inox không dễ dàng phản ứng với các tác nhân ăn mòn như không khí hoặc nước và có dấu hiệu ăn mòn như bị ố vàng. Tuy nhiên, bulong inox không chống ăn mòn, và có những môi trường có thể làm cho bulong inox bị bào mòn nhanh hơn. Những khu vực có lưu thông kém hoặc môi trường ít oxy, độ mặn cao có thể dễ dàng ăn mòn thép không gỉ.

Đặc tính chống ăn mòn của thép không gỉ là do hàm lượng crom, tối thiểu là 10,5 phần trăm trên mỗi khối lượng. Chromium tạo ra một lớp màng thụ động của oxit crom, một hợp chất ngăn chặn phản ứng hóa học giữa oxy và bề mặt thép.

Vì thế bulong inox thông thường được sử dụng ở dạng thô hoặc mạ geometdacromet. Alpha Fastener luôn hỗ trợ khách hàng về vấn đề xử lý bề mặt để phù hợp với mọi yêu cầu của công trình.

Lop-Ma-Bulong-Inox
Bulong-Inox-Alpha
Bulong-Inox-Alpha-2