Bulong DIN 912 là gì?

Bolt Din 912

DIN 912  là một trong những tiêu chuẩn của Viện Tiêu chuẩn Đức (một tổ chức quốc tế chịu trách nhiệm đề xuất và phát triển các tiêu chuẩn kỹ thuật) dành cho bulong lục giác chìm đầu trụ. Phần đầu của bulong có thiết kế hình trụ bên ngoài và lục giác chìm bên trong (6 cạnh chìm), còn phần thân cũng có hình trụ và được tiện ren như các loại bulong khác. Loại bulong này, thường được sử dụng trong ngành công nghiệp máy móc, thiết bị, hoá chất, dầu khí.

DIN 912 có thể được sản xuất từ nhiều vật liệu khác nhau như thép, các bon, thép hợp kim, thép không gỉ, titan…

Bulong tiêu chuẩn DIN 912 phù hợp với nhiều ngành công nghiệp vì tính chất, môi trường trong công nghiệp đòi hỏi độ bền cao, độ chính xác và tính ổn định trong quá trình lắp ráp và vận hành.

Ứng dụng

Bulong tiêu chuẩn DIN 912 được sử dụng rộng rãi trong một số ngành công nghiệp như:

    • Ngành công nghiệp máy móc và thiết bị: Trong lĩnh vực sản xuất và lắp ráp thiết bị máy móc công nghiệp, độ bền và độ chính xác của các thành phần rất quan trọng, vì vậy bulong DIN 912 được sử dụng để lắp ráp các thiết bị, máy móc do tính linh hoạt và độ đáng tin cậy của chúng.
    • Trong ngành cơ khí chế tạo bulong DIN 912 được sử dụng trong quá trình lắp ráp và kết nối các thành phần máy móc để đảm bảo tính ổn định và an toàn của hệ thống.
    • Ngành Công nghiệp ô tô bulong DIN 912 được sử dụng để kết nối các thành phần, nơi cần độ chắc chắn và độ bền cao.
    • Ngành công nghiệp dầu khí máy móc thiết bị: đây là ngành có môi trường khắc nghiệt, bulong DIN 912  được sử dụng để kết nối và lắp ráp các thiết bị, cấu trúc và các thành phần cần độ bền cao.

Đặc tính tiêu chuẩn bulong DIN 912

Kích Thước

Din 912 Dimension
Bulong Din 912
Thread size d M5 M6 M8 M10 M12 (M14) M16 (M18) M20 (M22)
P (1) 0.8 1 1.25 1.5 1.75 2 2 2.5 2.5 2.5
b Reference dimension 22 24 28 32 36 40 44 48 52 56
dk max. (2) 8.5 10 13 16 18 21 24 27 30 33
max. (3) 8.72 10.22 13.27 16.27 18.27 21.33 24.33 27.33 30.33 33.39
min. 8.28 9.78 12.73 15.74 17.73 20.67 23.67 26.67 29.67 32.61
da max. 5.7 6.8 9.2 11.2 13.7 15.7 17.7 20.2 22.4 24.4
ds max. 5 6 8 10 12 14 16 18 20 22
min. 4.82 5.82 7.78 9.78 11.73 13.73 15.73 17.73 19.67 21.67
e min. (4) 4.58 5.72 6.86 9.15 11.43 13.72 16 16 19.44 19.44
f max. 0.6 0.68 1.02 1.02 1.87 1.87 1.87 1.87 2.04 2.04
k max. 5 6 8 10 12 14 16 18 20 22
min. 4.82 5.7 7.64 9.64 11.57 13.57 15.57 17.57 19.48 21.48
r min. 0.2 0.25 0.4 0.4 0.6 0.6 0.6 0.6 0.8 0.8
s Nominal dimension 4 5 6 8 10 12 14 14 17 17
min. 4.02 5.02 6.02 8.025 10.025 12.032 14.032 14.032 17.05 17.05
max. 4.095 5.14 6.14 8.175 10.175 12.212 14.212 14.212 17.23 17.23
t min. 2.5 3 4 5 6 7 8 9 10 11
v max. 0.5 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6 1.8 2 2.2
dw min. 8.03 9.38 12.33 15.33 17.23 20.17 23.17 25.87 28.87 31.81
w min. 1.9 2.3 3 4 4.8 5.8 6.8 7.8 8.6 9.4
l Shank lengths ls and lg
Nominal Length min. max. ls min. lg max. ls min. lg max. ls min. lg max. ls min. lg max. ls min. lg max. ls min. lg max. ls min. lg max. ls min. lg max. ls min. lg max. ls min. lg max.
2 1.8 2.2
2.5 2.3 2.7
3 2.8 3.2
4 3.76 4.24
5 4.76 5.24
6 5.76 6.24
8 7.71 8.29 2.4
10 9.71 10.29 2.4 3
12 11.65 12.35 2.4 3 3.75
16 15.65 16.35 2.4 3 3.75 4.5
20 19.58 20.42 2.4 3 3.75 4.5 5.25
25 24.58 25.42 2.4 3 3.75 4.5 5.25 6 6
30 29.58 30.42 4 8 3 3.75 4.5 5.25 6 6 7.5 7.5
35 34.5 35.5 9 13 6 11 3.75 4.5 5.25 6 6 7.5 7.5 7.5
40 39.5 40.5 14 18 11 16 5.75 12 4.5 5.25 6 6 7.5 7.5 7.5
45 44.5 45.5 19 23 16 21 10.75 17 5.5 13 5.25 6 6 7.5 7.5 7.5
50 49.5 50.5 24 28 21 26 15.75 22 10.5 18 5.25 6 6 7.5 7.5 7.5
55 54.4 55.6 26 31 20.75 27 15.5 23 10.25 19 6 6 8 7.5 7.5
60 59.4 60.6 31 36 25.75 32 20.5 28 15.25 24 10 20 6 8 7.5 7.5
65 64.4 65.6 30.75 37 25.5 33 20.25 29 15 25 11 21 7.5 7.5 7.5
70 69.4 70.6 35.75 42 30.5 38 25.25 34 20 30 16 26 9.5 22 7.5 7.5
80 79.4 80.6 45.75 52 40.5 48 35.25 44 30 40 26 36 19.5 32 15.5 28 11.5 24
90 89.3 90.7 50.5 58 45.25 54 40 50 36 46 29.5 42 25.5 38 21.5 34
100 99.3 100.7 60.5 68 55.25 64 50 60 46 56 39.5 52 35.5 48 31.5 44
110 109.3 110.7 65.25 74 60 70 56 66 50 62 46 58 42 54
120 119.3 120.7 75.25 84 70 80 66 76 59.5 72 56 68 52 64
130 129.2 130.8 80 90 76 86 69.5 82 65.5 78 61.5 74
140 139.2 140.8 90 100 86 96 79.5 92 75.5 88 71.5 84
150 149.2 150.8 96 106 89.5 102 85.5 98 81.5 94
160 159.2 160.8 106 116 99.5 112 95.5 108 91.5 104
180 179.2 180.8 119.5 132 115.5 128 111.5 124
200 199.1 200.9 135.5 148 131.5 144
220 219.1 220.9
240 239.1 240.9
260 258.95 261.05
280 278.95 281.05
300 298.95 301.05
(1) P = Thread pitch of coarse thread in accordance with DIN 13 Part 12.
(2) For plain heads.
(3) For knurled heads and for heads with designation on circumference.
(4) e min. = 1.14 x s min.
Thread size d M24 (M27) M30 (M33) M36 M42 M48 M56 M64 M72
P (1) 3 3 3.5 3.5 4 4.5 5 6.5 6 6
b Reference dimension 60 66 72 78 84 96 108 124 140 156
dk max. (2) 36 40 45 50 54 63 72 84 96 108
max. (3) 36.39 40.39 45.39 50.39 54.46 63.46 72.46 84.54 96.54 108.54
min. 35.61 39.61 44.61 49.61 53.54 62.54 71.54 83.46 95.46 107.46
da max. 26.4 30.4 33.4 36.4 39.4 45.5 52.6 63 71 79
ds max. 24 27 30 33 36 42 48 56 64 72
min. 23.67 26.67 29.67 32.61 35.61 41.61 47.61 55.54 63.54 71.54
e min. (4) 21.73 21.73 25.15 27.43 30.85 36.57 41.13 46.83 52.53 62.81
f max. 2.04 2.89 2.89 2.89 2.89 3.06 3.91 5.95 5.95 5.95
k max. 24 27 20 33 36 42 48 56 64 72
min. 23.48 26.48 29.48 32.38 35.38 41.38 47.38 56.26 63.26 71.26
r min. 0.8 1 1 1 1 1.2 1.6 2 2 2
s Nominal dimension 19 19 22 24 27 32 36 41 46 55
min. 19.065 19.065 22.065 24.065 27.065 32.08 36.08 41.08 46.08 55.1
max. 19.275 19.275 22.275 24.275 27.275 32.33 36.33 41.33 46.33 55.4
t min. 12 13.5 15.5 18 19 24 28 34 38 43
v max. 2.4 2.7 3 3.3 3.6 4.2 4.8 5.5 6.4 7.2
dw min. 34.81 38.61 43.61 48.61 52.54 61.34 70.34 82.26 94.26 106.26
w min. 10.4 11.9 13.1 13.5 15.3 16.3 17.5 19 22 25
l Shank lengths ls and lg
Nominal Length min. max. ls min. lg max. ls min. lg max. ls min. lg max. ls min. lg max. ls min. lg max. ls min. lg max. ls min. lg max. ls min. lg max. ls min. lg max. ls min. lg max.
2 1.8 2.2
2.5 2.3 2.7
3 2.8 3.2
4 3.76 4.24
5 4.76 5.24
6 5.76 6.24
8 7.71 8.29
10 9.71 10.29
12 11.65 12.35
16 15.65 16.35
20 19.58 20.42
25 24.58 25.42
30 29.58 30.42
35 34.5 35.5
40 39.5 40.5 9
45 44.5 45.5 9 9 10.5
50 49.5 50.5 9 9 10.5 10.5
55 54.4 55.6 9 9 10.5 10.5 12
60 59.4 60.6 9 9 10.5 10.5 12 13.5
65 64.4 65.6 9 9 10.5 10.5 12 13.5
70 69.4 70.6 9 9 10.5 10.5 12 13.5 15
80 79.4 80.6 9 9 10.5 10.5 12 13.5 15 16.5
90 89.3 90.7 15 30 9 10.5 10.5 12 13.5 15 16.5 18
100 99.3 100.7 25 40 19 34 10.5 10.5 12 13.5 15 16.5 18 18
110 109.3 110.7 35 50 29 44 20.5 38 14.5 32 12 13.5 15 16.5 18 18
120 119.3 120.7 45 60 39 54 30.5 48 24.5 42 16 36 13.5 15 16.5 18 18
130 129.2 130.8 55 70 49 64 40.5 58 34.5 52 26 46 13.5 15 16.5 18 18
140 139.2 140.8 65 80 59 74 50.5 68 44.5 62 36 56 21.5 44 15 16.5 18 18
150 149.2 150.8 75 90 69 84 60.5 78 54.5 72 46 66 31.5 54 15 16.5 18 18
160 159.2 160.8 85 100 79 94 70.5 88 64.5 82 56 76 41.5 64 27 52 16.5 18 18
180 179.2 180.8 105 120 99 114 90.5 108 84.5 102 76 96 61.5 84 47 72 56 56 18 18
200 199.1 200.9 125 140 119 134 110.5 128 104.5 122 96 116 81.5 104 67 92 48.5 76 30 60 18
220 219.1 220.9 124.5 142 116 136 101.5 124 87 112 68.5 96 50 80 34 64
240 239.1 240.9 144.5 162 136 156 121.5 144 107 132 88.5 116 70 100 54 84
260 258.95 261.05 164.5 182 156 176 141.5 164 127 152 108.5 136 90 120 74 104
280 278.95 281.05 184.5 202 176 196 161.5 184 147 172 128.5 156 110 140 94 124
300 298.95 301.05 204.5 222 196 216 181.5 204 167 192 148.5 176 130 160 114 144
(1) P = Thread pitch of coarse thread in accordance with DIN 13 Part 12.
(2) For plain heads.
(3) For knurled heads and for heads with designation on circumference.
(4) e min. = 1.14 x s min.

Vật liệu và cơ tính

Material Steel Stainless steel Non-ferrous metal
General requirements In accordance with DIN 267 Part 1.
Thread Tolerance 5g6g for property class 12.9;
6g (1) for other property classes.
Standard ISO 261, ISO 965 DIN 13 Part 12 and Part 15
Mechanical
properties
Property class
(material)
≤ M39 (2): 8.8; 10.9; 12.9
> M39: as agreed
≤ M20: A2-70; A4-70
> M20 ≤ M39: A2-50 (3) A4-50
≤ M 39: C3
> M 39: as agreed
Standard DIN ISO 898 Part 1 ISO 3506 (4)
DIN 267 Part 11 (4)
DIN 267 Part 18 (5)
Tolerances
on dimensions and
form
Product grade A
Standard ISO 4759/1/DIN ISO 4759 Part 1
Surface Black oxide
(thermal or chemical)
Bright Bright
DIN 267 Part 2 (at present at the stage of draft) shall apply with regard to the peak-to- valley heights of the surface.
DIN 267 Part 19 shall apply with regard to the permissible surface defects.
DIN 267 Part 9 shall apply with regard to electroplating.
If different electroplating or other surface protection is desired, this shall be agreed upon at the time of ordering.
Acceptance testing DIN 267 Part 5 shall apply with regard to acceptance testing.
(1) Only for screws without surface protection. 6g markes it possible for normal coating thicknesses to be applied in accordance with DIN 267 Part 9 but the reference line shall not be exceeded. Depending on the coating thickness required, a larger fundamental deviation shall be selected than that for the g position. A larger fundamental deviation may impair the stripping strength of the screw/nut connection.
(2) In ISO 4762, only up to M36 or below.
(3) In ISO 4742 À-80 is not corret, and an application has been made to ISO for a correction.
(4) The content of ISO 3506 is covered by DIN 267 Part 11. It was still being prepared when ISO 4762 – 1997 was published.
(5) A selection of materials from DIN 267 Part 18 will be specified later for hexagon socket head cap screws.

Lớp mạ

Để tăng khả năng chống ăn mòn cho bulong tiêu chuẩn DIN 912, thường  chúng sẽ được mạ một lớp lên bề mặt. Dưới đây là một số lớp mạ phổ biến cho bulong DIN 912: 

    • Nhuộm đen là phương pháp sử dụng những sản phẩm hóa học để oxy hóa bề mặt bulong tạo ra một lớp bảo vệ màu đen giúp bulong tránh các tác nhân gây ăn mòn từ bên ngoài. Tuy nhiên nếu ở môi trường khắc nghiệt hơn thì khả năng chống ăn mòn của nó sẽ không hiệu quả bằng các hình thức mạ khác.
    • Mạ kẽm nhúng nóng: Trước tiên bulong sẽ được làm nóng đến một nhiệt độ  nhất định, sau đó chúng sẽ được nhúng qua kẽm nóng chảy tạo ra một lớp mạ bám chặt. Phương pháp này giúp bulong có khả năng chống ăn mòn cực kỳ cao.
    • Mạ kẽm điện phân: là phương pháp phun một lớp kẽm bảo vệ lên bề mặt của bulong bằng cách sử dụng điện phân. Thời gian mạ kẽm điện phân chỉ giao động từ 5 – 10 phút.

Ngoài ra các phương pháp mạ Geomet, Dacromet cũng được sử dụng để mạ bề mặt cho bulong tiêu chuẩn DIN 912.