Kích Thước

a (1) | Can be used with tubes from | b (2) | d2 | d3 | e | h1 (2) | h2 | Weight (7.85 kg/dm³) kg/100 pieces | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
d1 | Nominal diameter | A | B | ||||||||
30 | 25 | 20 | 3/4″ | 40 | 10 | M10 | 40 | 70 | 28 | 9.4 | 6.8 |
26.9 | |||||||||||
38 | 30 | 25 | 1″ | 48 | 76 | 31 | 10.5 | 7.7 | |||
33.7 | |||||||||||
46 | 38 | 32 | 1-1/4″ | 50 | 56 | 86 | 37 | 12 | 9 | ||
42.4 | |||||||||||
52 | 44.5 | 40 | 1-1/2″ | 62 | 92 | 40 | 12.9 | 9.7 | |||
48.3 | |||||||||||
64 | 57 | 50 | 2″ | 12 | M12 | 76 | 109 | 49 | 22.2 | 16.8 | |
60.3 | |||||||||||
82 | 76.1 | 65 | 2-1/2″ | 94 | 125 | 57 | 25.9 | 19.8 | |||
94 | 88.9 | 80 | 3″ | 106 | 138 | 66 | 28.8 | 22.4 | |||
120 | 108 | 100 | 4″ | 60 | 16 | M16 | 136 | 171 | 64 | ||
114.3 | |||||||||||
148 | 133 | 125 | – | 164 | 191 | 72.7 | |||||
139.7 | |||||||||||
176 | 159 | 150 | – | 192 | 217 | 83.4 | |||||
168.3 | |||||||||||
202 | 191 | 175 | – | 218 | 249 | 95.8 | |||||
193.7 | |||||||||||
228 | 216 | 200 | – | 70 | 20 | M20 | 248 | 283 | 169.8 | ||
219.1 | |||||||||||
282 | 267 | 250 | – | 302 | 334 | 202.8 | |||||
273 | |||||||||||
332 | 318 | 300 | – | 352 | 385 | 235 | |||||
323.9 | |||||||||||
378 | 355.6 | 350 | – | 24 | M24 | 402 | 435 | 382 | |||
368 | |||||||||||
428 | 406.4 | 400 | – | 452 | 487 | 429 | |||||
419 | |||||||||||
530 | 508 | 500 | – | 554 | 589 | 522 | |||||
521 | |||||||||||
The weights are calculated for round steel brackets without nuts and washers. 1) Approximately corresponds to the outside diameter of the associated pipe plus the permissible dimensional deviations. 2) b and h are minimum dimensions and apply to a panel thickness of 10 mm. Dimensions that deviate from those in the table must be specified when ordering; The designation is then for a round steel bracket form A with a clear diameter a = 82 mm and z. B. b, 130 mm and b = 55 mm: Round steel bracket A 82 x 130 x 55 DIN 3570 |
*Lưu ý: DIN 3570 chỉ cung cấp hướng dẫn về kích thước. Nếu bạn cần thông tin về các yêu cầu cường độ cụ thể hoặc đặc tính vật liệu cho ứng dụng của mình, bạn có thể cần tham khảo ý kiến của nhà sản xuất hoặc tham khảo các tiêu chuẩn bổ sung.
Vật liệu
Mặc dù không được nêu rõ ràng trong tiêu chuẩn, nhưng bulong chữ U được chế tạo theo DIN 3570 thường được làm từ các loại thép cacbon hoặc thép không gỉ như SUS 304 hoặc 316.
Cấp bền
Tương tự như vật liệu, DIN 3570 không chỉ định cấp độ bền. Tuy nhiên, các nhà sản xuất có thể cung cấp bulong chữ U đáp ứng các loại cường độ khác nhau như 4.6, 4.8, 5.6, 5.8, 6.8, 8.8, 10.9, 12.9
Bề mặt
Việc tìm hiểu và áp dụng các loại lớp mạ sao cho phù hợp cho bulong DIN 3570 là một phần không thể thiếu trong quá trình sản xuất bulong. Trước khi mạ, bề mặt của bulong thường được làm sạch để loại bỏ các tạp chất trong quá trình sản xuất. Sau đó sẽ được mạ một lớp bảo vệ chống cho bulong khỏi bị ăn mòn và gỉ. Có nhiều loại lớp mạ như: mạ đen, mạ kẽm điện phân, mạ kẽm nhúng nóng, Geomet, Dacromet. Cần cân nhắc và lựa chọn đúng đắn về loại lớp mạ vì nó yếu tố quan trọng trong việc quyết định về hiệu suất và tuổi thọ của hệ thống.
Đai ốc và long đền đi kèm
Đai ốc | DIN 934 |
---|---|
Long đền phẳng | DIN 125 |
Long đền nghiêng | DIN 434 hoặc DIN 435 |