Tiêu chuẩn ASTM

Tiêu chuẩn ASTM A194 bao gồm các loại đai ốc làm từ thép carbon, thép không gỉ hoặc hợp kim, phổ biến nhất là 2H, 2HM, 3, 4, 6, 7, 7M, 8, 8M, 8T, 16,…,được sử dụng bới bulong ASTM A193 cho trường hợp áp suất cao và nhiệt độ cao. Phạm vi kích thước từ 1/4 cho tới 4 inch hoặc từ M6 cho tới M100.
Cấp bền | Vật liệu chế tạo |
---|---|
2 | Thép Carbon |
2H | Thép Carbon được nhiệt luyện và tôi luyện |
2HM | Thép Carbon được nhiệt luyện và tôi luyện, kiểm tra độ cứng |
3 | Thép không gỉ 501 |
4 | Thép Carbon – Molypden được nhiệt luyện và tôi luyện |
6 | Thép không gỉ 410 |
7 | Thép Chromium Molypden (4140,4142, 4145, 4140H, 4142H, 4145H) được nhiệt luyện và tôi luyện |
7M | Thép Chromium Molypden (4140,4142, 4145, 4140H, 4142H, 4145H) được nhiệt luyện và tôi luyện, kiểm tra độ cứng |
7L | Thép Chromium Molypden (4140,4142, 4145, 4140H, 4142H, 4145H) được nhiệt luyện và tôi luyện, kiểm tra va đập |
8 | Thép không gỉ 304 |
8M | Thép không gỉ 316 |
8T | Thép không gỉ 321 |
16 | Thép hợp kim crom-molypden-vanadi được nhiệt luyện và tôi luyện |
Thành phần | Cấp bền | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2H, 2HM | 3 | 4 | 6 | 7, 7M | 8 | 8M | 8T | 16 | |
Carbon | Tối thiểu 0.40 | Tối thiểu 0.10 | 0.4 – 0.5 | 0.15 | 0,37 – 0.49 | 0.08 | 0.08 | 0.08 | 0.36 – 0.47 |
Mangan | 1 | 1 | 0.7 – 0.9 | 1 | 0.65 – 1.1 | 2 | 2 | 2 | 0.45 – 0.7 |
Phốt Pho | 0.04 | 0.04 | 0.035 | 0.04 | 0.035 | 0.045 | 0.045 | 0.045 | 0.035 |
Lưu Huỳnh | 0.05 | 0.03 | 0.04 | 0.03 | 0.04 | 0.03 | 0.03 | 0.03 | 0.04 |
Silicon | 0.4 | 1 | 0.15 – 0.35 | 1 | 0.15 – 0.35 | 1 | 1 | 1 | 0.15 – 0.35 |
Chromium | – | 4 – 6 | – | 11.5 – 13.5 | 0.75 – 1.2 | 18 – 20 | 16 – 18 | 17 – 19 | 0.8 – 1.15 |
Niken | – | – | – | – | – | 8 – 11 | 10 – 14 | 9 – 12 | – |
Molypden | – | 0.4 – 0.65 | 0.2 – 0.3 | – | 0.15 – 0.25 | – | 2 – 3 | – | 0.5 – 0.65 |
Titan | – | – | – | – | – | – | – | Tối thiểu 5x(C+N) Tối đa 0.7 |
– |
Nitơ | – | – | – | – | – | – | – | 0.1 | – |
Khác | – | – | – | – | – | – | – | – | Vanadium 0.25 – 0.35 Aluminum Tối Đa 0.015 |
Cấp bền | Độ cứng Brinell | Độ cứng Rockwell | ||
---|---|---|---|---|
HRC | HRB | |||
2H | Nhỏ hơn 1½ inch hoặc M36 | 248 – 327 | 24 – 35 | – |
Trến 1½ inch hoặc M36 | 212 – 327 | Tối đa 35 | Tối thiểu 95 | |
2HM và 7M | 159 – 235 | – | 84 – 99 | |
3, 4, 7, 16 | 248 – 327 | 24 – 35 | – | |
6 | 225 – 271 | 20 – 28 | – | |
8, 8C, 8M, 8F, 8MCuN | 126 – 300 | Tối đa 32 | Thiếu thiểu 60 |