Đai ốc tiêu chuẩn ISO 4032 là gì?
ISO 4032 là tiêu chuẩn đai ốc lục giác hệ mét do Tổ chức Tiêu chuẩn hóa Quốc tế (ISO) tạo ra. Tiêu chuẩn này quy định kích thước, dung sai và nhãn cho đai ốc lục giác có ren bước thô hệ mét và được sử dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau để siết chặt các ứng dụng.
ISO 4032 tiêu chuẩn hóa kích thước và dung sai của đai ốc lục giác được làm từ các vật liệu khác nhau như thép, thép không gỉ và kim loại màu. Tiêu chuẩn này có nhiều loại kích thước ren từ M1.6 đến M64 và cung cấp các hướng dẫn về đánh dấu đai ốc với các thông tin liên quan như cấp vật liệu và nhận dạng của nhà sản xuất.
ISO 4032 đảm bảo khả năng thay thế lẫn nhau và khả năng tương thích của đai ốc với bulong và các ốc vít khác có cùng kích thước và bước. Nó cũng giúp duy trì chất lượng và tính nhất quán trong sản xuất và sử dụng đai ốc lục giác.
Nhìn chung, tiêu chuẩn ISO 4032 đóng một vai trò quan trọng trong việc thiết kế, sản xuất và sử dụng đai ốc lục giác trong các ngành công nghiệp khác nhau trên thế giới.
Ứng dụng
Tiêu chuẩn ISO 4032 quy định các yêu cầu đối với đai ốc lục giác, kiểu 1, có ren từ M1.6 đến M64. Một số ứng dụng phổ biến của đai ốc ISO 4032 bao gồm:
-
- Kết cấu: Đai ốc theo tiêu chuẩn ISO 4032 thường được sử dụng trong xây dựng để siết chặt bulong, đinh vít và các bộ phận khác.
- Công nghiệp ô tô: Đai ốc ISO 4032 được sử dụng trong ngành công nghiệp ô tô để buộc chặt các bộ phận khác nhau của phương tiện.
- Máy móc: Đai ốc theo tiêu chuẩn ISO 4032 được sử dụng trong máy móc để siết chặt bu lông và ốc vít nhằm giữ cho máy móc hoạt động trơn tru.
- Ngành hàng không vũ trụ: Đai ốc ISO 4032 được sử dụng trong ngành hàng không vũ trụ để buộc các bộ phận khác nhau của máy bay.
- Ngành điện: Đai ốc ISO 4032 được sử dụng trong ngành điện để siết chặt các bộ phận điện và hệ thống dây điện.
- Hệ thống ống nước: Đai ốc ISO 4032 được sử dụng trong hệ thống ống nước để cố định đường ống, van và các bộ phận ống nước khác.
- Sản xuất: Đai ốc ISO 4032 được sử dụng trong sản xuất để buộc các bộ phận khác nhau trong sản xuất hàng hóa.
Nhìn chung, đai ốc theo tiêu chuẩn ISO 4032 được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp và ứng dụng yêu cầu khả năng buộc chắc chắn và đáng tin cậy.
Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn ISO 4032
Kích thước
Nominal Nut Dia. and Thread Pitch |
Width Across Flats, s |
Width Across Corners, e |
Thickness, m | ||
---|---|---|---|---|---|
Min. | Max. | Min. | Min. | Max. | |
M5 x 0.8 | 7,78 | 8,00 | 8,79 | 4,40 | 4,70 |
M6 x 1 | 9,78 | 10,0 | 11,05 | 4,90 | 5,20 |
M8 x 1.25 | 12,73 | 13,00 | 14,38 | 6,44 | 6,80 |
M10 x 1.5 | 15,73 | 16,00 | 17,77 | 8,04 | 8,40 |
M12 x 1.75 | 17,73 | 18,00 | 20,03 | 10,37 | 10,80 |
M16 x 2 | 23,67 | 24,00 | 26,75 | 14,10 | 14,80 |
M20 x 2.5 | 29,16 | 30,00 | 32,95 | 16,90 | 18,00 |
M24 x 3 | 35,00 | 36,00 | 39,55 | 20,20 | 21,50 |
M30 x 3.5 | 45,00 | 46,00 | 50,85 | 24,30 | 25,60 |
M36 x 4 | 53,80 | 55,00 | 60,79 | 29,40 | 31,00 |
M42 x 4.5 | 63,10 | 65,00 | 71,30 | 32,40 | 34,00 |
M48 x 5 | 73,10 | 75,00 | 82,60 | 36,40 | 38,00 |
M56 x 5.5 | 82,80 | 85,00 | 93,56 | 43,40 | 45,00 |
M64 x 6 | 92,80 | 95,00 | 104,86 | 49,10 | 51,00 |
Hóa học
Property Class | Material and nut heat treatment | Chemical composition limit (cast analysis %) |
||||
---|---|---|---|---|---|---|
C max. |
Mn min. |
P max. |
S max. |
|||
04 | Carbon steel | 0.58 | 0.25 | 0.060 | 0.150 | |
05 | Carbon steel Quenched and tempered nuts |
0.58 | 0.30 | 0.048 | 0.058 | |
5 | Carbon steel | 0.58 | — | 0.060 | 0.150 | |
6 | Carbon steel | 0.58 | — | 0.060 | 0.150 | |
8 | High nut (style 2) | Carbon steel | 0.58 | 0.25 | 0.060 | 0.150 |
8 | Regular nut (style 1) D ≤ M16 | Carbon steel | 0.58 | 0.25 | 0.060 | 0.150 |
8 | Regular nut (style 1) D > M16 | Carbon steel Quenched and tempered nuts |
0.58 | 0.30 | 0.048 | 0.058 |
9 | Carbon steel | 0.58 | 0.25 | 0.060 | 0.150 | |
10 | Carbon steel Quenched and tempered nuts |
0.58 | 0.30 | 0.048 | 0.058 | |
12 | Carbon steel Quenched and tempered nuts |
0.58 | 0.45 | 0.048 | 0.058 |
Cơ tính
Hardness
Thread | Property class | |||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
04 | 05 | 5 | 6 | 8 | 9 | 10 | 12 | |||||||||
Vickers hardness, HV | ||||||||||||||||
min. | max. | min. | max. | min. | max. | min. | max. | min. | max. | min. | max. | min. | max. | min. | max. | |
M5 ≤ D ≤ M16 | 188 | 302 | 272 | 353 | 130 | 302 | 150 | 302 | 200 | 302 | 188 | 302 | 272 | 353 | 295 (3) | 353 |
M16 < D ≤ M39 | 146 | 170 | 233 (1) | 353 (2) | 272 | |||||||||||
Brinell hardness, HB | ||||||||||||||||
min. | max. | min. | max. | min. | max. | min. | max. | min. | max. | min. | max. | min. | max. | min. | max. | |
M5 ≤ D ≤ M16 | 179 | 287 | 259 | 336 | 124 | 287 | 143 | 287 | 190 | 287 | 179 | 287 | 259 | 336 | 280 (3) | 336 |
M16 < D ≤ M39 | 139 | 162 | 221 (1) | 336 (2) | 259 | |||||||||||
Rockwell hardness, HRC | ||||||||||||||||
min. | max. | min. | max. | min. | max. | min. | max. | min. | max. | min. | max. | min. | max. | min. | max. | |
M5 ≤ D ≤ M16 | — | 30 | 26 | 36 | — | 30 | — | 30 | — | 30 | — | 30 | 26 | 36 | 29 (3) | 36 |
M16 < D ≤ M39 | — | 36 (2) | 26 | |||||||||||||
Surface integrity shall be in accordance with ISO 6157-2. | ||||||||||||||||
(1) Minimum value for high nuts (style 2): 180 HV (171 HB). (2) Maximum value for high nuts (style 2): 302 HV (287 HB; 30 HRC). (3) Minimum value for high nuts (style 2): 272 HV (259 HB; 26 HRC). |
Proof Load
Thread | Pitch | Proof load, N Property class |
|||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
04 | 05 | 5 | 6 | 8 | 9 | 10 | 12 | ||
M5 | 0,8 | 5 400 | 7 100 | 8 250 | 9 500 | 12 140 | 13 000 | 14 800 | 16 300 |
M6 | 1 | 7 640 | 10 000 | 11 700 | 13 500 | 17 200 | 18 400 | 20 900 | 23 100 |
M8 | 1,25 | 13 900 | 18 300 | 21 600 | 24 900 | 31 800 | 34 400 | 38 100 | 42 500 |
M10 | 1,5 | 22 000 | 29 000 | 34 200 | 39 400 | 50 500 | 54 500 | 60 300 | 67 300 |
M12 | 1,75 | 32 000 | 42 200 | 51 400 | 59 000 | 74 200 | 80 100 | 88 500 | 100 300 |
M14 | 2 | 43 700 | 57 500 | 70 200 | 80 500 | 101 200 | 109 300 | 120 800 | 136 900 |
M16 | 2 | 59 700 | 78 500 | 95 800 | 109 900 | 138 200 | 149 200 | 164 900 | 186 800 |
M18 | 2,5 | 73 000 | 96 000 | 121 000 | 138 200 | 176 600 | 176 600 | 203 500 | 230 400 |
M20 | 2,5 | 93 100 | 122 500 | 154 400 | 176 400 | 225 400 | 225 400 | 259 700 | 294 000 |
M22 | 2,5 | 115 100 | 151 500 | 190 900 | 218 200 | 278 800 | 278 800 | 321 200 | 363 600 |
M24 | 3 | 134 100 | 176 500 | 222 400 | 254 200 | 324 800 | 324 800 | 374 200 | 423 600 |
M27 | 3 | 174 400 | 229 500 | 289 200 | 330 500 | 422 300 | 422 300 | 486 500 | 550 800 |
M30 | 3,5 | 213 200 | 280 500 | 353 400 | 403 900 | 516 100 | 516 100 | 594 700 | 673 200 |
M33 | 3,5 | 263 700 | 347 000 | 437 200 | 499 700 | 638 500 | 638 500 | 735 600 | 832 800 |
M36 | 4 | 310 500 | 408 500 | 514 700 | 588 200 | 751 600 | 751 600 | 866 000 | 980 400 |
M39 | 4 | 370 900 | 488 000 | 614 900 | 702 700 | 897 900 | 897 900 | 1 035 000 | 1 171 000 |
Lớp phủ
Các đai ốc ISO 4032 có thể được phủ bằng nhiều loại vật liệu khác nhau để cải thiện khả năng chống ăn mòn, mài mòn và các yếu tố môi trường khác. Một số lớp phủ phổ biến cho đai ốc ISO 4032 bao gồm:
-
- Kẽm: Đây là lớp phủ phổ biến nhất được sử dụng cho đai ốc ISO 4032. Kẽm cung cấp khả năng chống ăn mòn tuyệt vời và có thể được ứng dụng dưới nhiều hình thức khác nhau như mạ điện, mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ cơ học.
- Cadmium: Cadmium là một tùy chọn lớp phủ khác cho đai ốc ISO 4032 và mang lại khả năng chống ăn mòn và mài mòn vượt trội. Tuy nhiên, cadmium độc hại và không được sử dụng phổ biến do những lo ngại về môi trường.
- Niken: Niken được sử dụng làm lớp phủ cho đai ốc ISO 4032 để cải thiện khả năng chống ăn mòn và mài mòn trong môi trường khắc nghiệt.
- Chrome: Chrome được sử dụng làm lớp phủ trang trí cho đai ốc ISO 4032, mang lại vẻ sáng bóng và bóng bẩy.
- Oxit đen: Oxit đen là lớp phủ phổ biến cho các đai ốc theo tiêu chuẩn ISO 4032 vì nó mang lại lớp hoàn thiện màu đen hấp dẫn và cải thiện khả năng chống ăn mòn.
- Lớp phủ hữu cơ: Có thể sử dụng các lớp phủ hữu cơ như epoxy hoặc polyester để cung cấp thêm khả năng chống ăn mòn cho đai ốc ISO 4032.
Việc lựa chọn lớp phủ cho đai ốc 4032 phụ thuộc vào ứng dụng cụ thể và điều kiện môi trường mà đai ốc sẽ được sử dụng.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.