Tiêu chuẩn ASTM F3125 là gì ?
ASTM F3125 là đặc điểm kỹ thuật vật liệu tiêu chuẩn bao gồm các yếu tố hoá học, vật lý và cơ học đổi với bulong được tôi luyện và sản xuất từ thép và thép hợp kim theo kích thước inch ở hai cấp bền, 2 loại và 2 kiểu. Đặc điểm kỹ thuật này là sự hợp nhất và thay thế cho 4 tiêu chuẩn ASTM, bao gồm: A325, A490, F1825 và F2280.
Bulong được sản xuất theo đặc điểm kỹ thuật này được thiết kế sử dụng trong mấu nối kết cấu. Thông số kỹ thuật cho các mấu nối kết cấu này thường là bulong cường độ cao, được phê duyệt bởi hội đồng nghiên cứu kết cấu. Được trang bị kích thước từ ½ đến 1 – ½ in.
Xem thêm: Bulong ASTM A490
Bảng kích thước và ren của tiêu chuẩn ASTM F3125
Inch | |||||
---|---|---|---|---|---|
Giới hạn bền đứt 120 ksi | |||||
Bulong cường độ cao | Loại 1 | Loại 3 | Tán & long đền khuyên dùng | Loại 1 | Loại 3 |
Kích thước (ASME) | B18.2.6 | B18.2.6 | Tán đen | A563 DH | A563 DH3 |
Ren phù hợp (ASME) | B1.1 UNC 2A | B1.1 UNC 2A | Tuỳ trường hợp cụ thể | DH3, D, C, C3 | C3 |
Cấp bền | A325 | A325 | Tán mạ | A563 DH | A563 DH3 |
Inch | |||||
---|---|---|---|---|---|
Giới hạn bền đứt 150 ksi | |||||
Bulong cường độ cao | Loại 1 | Loại 3 | Tán & long đền khuyên dùng | Loại 1 | Loại 3 |
Kích thước (ASME) | B18.2.6 | B18.2.6 | Tán đen | A563 DH | A563 DH3 |
Ren phù hợp (ASME) | B1.1 UNC 2A | B1.1 UNC 2A | Tuỳ trường hợp cụ thể | – | – |
Cấp bền | A490 | A490 | Tán mạ | A563 DH | A563 DH3 |
Chú thích:
_ Bulong ASTM A194/ ASTM A194M 2H hệ inch có thể sử dụng thay cho tán A563 DH trên bulong loại 1 A325, A490, F1852 và F2280.Tán 2H có thể sử dụng thay cho A563M 10S trên bulong loại 1 A325M và bulong A490M. Khi tán 2H xi mạ được sử dụng thay cho tán 10S phải áp dụng các đặc điểm kỹ thuật giống như của A563, A563M
_ ASME là viết tắt của cụm từ American Society of Mechanical Engineers, dịch ra tiếng Việt có thể hiểu là Hiệp Hội Kỹ Sư Cơ Khí Hoa Kỳ bao gồm các quy định về quản lý, thiết kế, chế tạo, kiểm tra lò hơi, bình, bồn chịu áp lực nhằm kiểm soát chất lượng thiết bị và đảm bảo an toàn cho người sử dụng
Thành phần hoá học tiêu chuẩn ASTM F3125
Thành phần hoá học | 120 ksi/ 830 Mpa min | 150 ksi/ 1040 Mpa min | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Loại 1 | Loại 3 | Loại 1 | Loại 3 | |||
Thép carbon hoặc hợp kim | Thành phần A | Thành phần B | Dựa trên chỉ số ăn mòn Index C | Thép carbon hoặc hợp kim | Dựa trên chỉ số ăn mòn Index C | |
Carbon | 0.30 – 0.52 | 0.33 – 0.40 | 0.38 – 0.48 | 0.30 – 0.52 max | 0.30 – 0.48 | 0.30 – 0.53 |
Mangan | 0.60 min | 0.90 – 1.20 | 0.70 – 0.90 | 0.60 min | 0.60 min | 0.60 min |
Lưu huỳnh | 0.040 | 0.040 | 0.040 | 0.040 | 0.040 | 0.040 |
Phốt pho | 0.035 | 0.035 | 0.035 | 0.035 | 0.035 | 0.035 |
Silicon | 0.15 – 0.30 | 0.15 – 0.30 | 0.30 – 0.50 | – | – | – |
Boron | 0.03 max | – | – | – | 0.03 max | – |
Copper | – | 0.25 – 0.45 | 0.20 – 0.40 | 0.20 – 0.60 | – | 0.20 – 0.60 |
Ni ken | – | 0.25 – 0.45 | 0.50 – 0.80 | 0.20 min | – | 0.20 min |
Chrom | – | 0.45 – 0.65 | 0.50 – 0.75 | 0.45 min | – | 0.45 min |
Vanadium | – | – | – | – | – | – |
Mo | – | 0.6 max | 0.10 min | – | 0.10 min | |
Titanium | – | – | – | – | – | – |
Độ cứng tiêu chuẩn ASTM F3125
Kích thước | Chiều dài | 120 ksi/ 830 Mpa lực kéo (A325, A325M, F1852) |
150 ksi/ 1040 Mpa lực kéo (A490, A490M, F2280) |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Brinell HB | Rockwell HRC | Brinell HB | Rockwell HRC | ||||||
Min | Max | Min | Max | Min | Max | Min | Max | ||
Nhỏ hơn 1 inch | Ngắn hơn 2D | 253 | 319 | 25 | 34 | 311 | 352 | 33 | 38 |
2D hoặc dài hơn | – | 319 | – | 34 | – | 352 | – | 38 | |
Lớn hơn 1 inch | Ngắn hơn 3D | 253 | 319 | 25 | 34 | 311 | 352 | 33 | 38 |
3D hoặc dài hơn | – | 319 | – | 34 | – | 352 | – | 38 |