ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁP THÉP 6×36 + IWRC

  • Được sản xuất từ nguyên liệu thép có phần trăm carbon cao.
  • Dây cáp được cấu tạo từ 6 tao (bó) cáp xoắn lại với nhau theo chiều xoắn phải hoặc xoắn trái. Mỗi tao (bó) cáp cũng được cấu tạo từ 36 sợi mác thép nhỏ liên kết với nhau rất bền chắc và có đường kính đồng nhất. Vì thế lực chịu tải được chia đều trên sợi cáp giúp sợi cáp khó bị đứt đột ngột, mang lại oan toàn cho người sử dụng.
  • Bên trong sợi cáp là một sợi cáp độc lập (lõi thép) tăng cường lực chịu tải cho sợi cáp
  • Bề mặt sợi cáp được mạ kẽm theo phương pháp điện phân, có màu trắng sáng vì thế sợi cáp có khả năng bảo vệ mình trước các điều kiện thời tiết rất tốt.
  • Đường kính cung cấp: từ 10mm đến 54mm
  • Lực chịu tải: từ 2 tấn đến 200 tấn
Cap-Thep-6X36-Iwrc
Cap-Thep-6×36-Iwrc

THÔNG SỐ KĨ THUẬT

Nominal Diameter Approximate Mass Minimum Breaking Loads
1770 Mpa 1960 Mpa
[mm] [kg/m] [kN] [Kg] [kN] [Kg]
12 0.498 75.2 7,669 83.3 8,492
13 0.585 88.2 9,000 97.7 9,967
14 0.678 102.3 10,438 113.3 11,559
16 0.886 133.7 13,634 148.0 15,098
18 1.121 169.2 17,256 187.3 19,108
20 1.384 208.9 21,303 231.3 23,590
22 1.675 252.7 25,777 279.8 28,544
24 1.993 300.8 30,677 333.0 33,970
26 2.339 353.0 36,003 390.9 39,868
28 2.713 409.4 41,755 453.3 46,237
30 3.114 469.9 47,933 520.4 53,078
32 3.543 534.7 54,537 592.1 60,391
34 4.000 603.6 61,567 668.4 68,176
36 4.484 676.7 69,024 749.3 76,433
38 4.996 754.0 76,906 834.9 85,161
40 5.536 835.4 85,214 925.1 94,362
42 6.103 921.1 93,949 1019.9 104,034
44 6.699 1010.9 103,110 1119.4 114,178
46 7.321 1104.9 112,696 1223.5 124,794
48 7.972 1203.0 122,709 1332.2 135,881